Hydroxyethyl cellulose
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxyethylcellulose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 78 mg, 0,44%.
Dược động học:
Hấp thu
Do tác động tại chỗ nên đặc tính dược đông của thuốc chưa được ghi nhận.
Phân bố
Chưa được ghi nhận.
Chuyển hóa
Chưa được ghi nhận.
Thải trừ
Chưa được ghi nhận.
Dược lực học:
Hydroxyethylcellulose là một dẫn xuất polysaccharide có đặc tính làm dày gel, nhũ hóa, tạo bong bóng, giữ nước và ổn định nên thường được sử dụng như một thành phần trong các dược phẩm nhãn khoa như dung dịch nước mắt nhân tạo và chất hỗ trợ trong các công thức thuốc tại chỗ để tạo điều kiện thuận lợi cho việc phân phối thuốc có đặc tính kỵ nước.
Hydroxyethylcellulose là hợp chất cao phân tử giúp tăng cường độ nhờn, ngăn ngừa thành phần nước trong nước mắt bốc hơi, duy trì độ ẩm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Indometacin
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 25 mg, 50 mg
- Viên nang giải phóng kéo dài 75 mg
- Thuốc đạn trực tràng 50 mg
- Lọ thuốc tiêm 1 mg indomethacin
- Thuốc nhỏ mắt 0,1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Inosine Acedoben Dimepranol (INN, còn được gọi là Inosine Pranobex)
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atenolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc thụ thể β1-adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
- Dung dịch uống: 5 mg/ml.
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: 5 mg/10 ml.
Sản phẩm liên quan









