Hydroxyethyl cellulose
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxyethylcellulose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 78 mg, 0,44%.
Dược động học:
Hấp thu
Do tác động tại chỗ nên đặc tính dược đông của thuốc chưa được ghi nhận.
Phân bố
Chưa được ghi nhận.
Chuyển hóa
Chưa được ghi nhận.
Thải trừ
Chưa được ghi nhận.
Dược lực học:
Hydroxyethylcellulose là một dẫn xuất polysaccharide có đặc tính làm dày gel, nhũ hóa, tạo bong bóng, giữ nước và ổn định nên thường được sử dụng như một thành phần trong các dược phẩm nhãn khoa như dung dịch nước mắt nhân tạo và chất hỗ trợ trong các công thức thuốc tại chỗ để tạo điều kiện thuận lợi cho việc phân phối thuốc có đặc tính kỵ nước.
Hydroxyethylcellulose là hợp chất cao phân tử giúp tăng cường độ nhờn, ngăn ngừa thành phần nước trong nước mắt bốc hơi, duy trì độ ẩm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl benzoate
Loại thuốc
Thuốc trị ghẻ và chấy, rận.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nhũ dịch dầu trong nước 25% (kl/tt).
- Thuốc bôi ngoài không dưới 26,0% và không quá 30% (kl/tt) benzyl benzoate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyproheptadine
Loại thuốc
Kháng histamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 4 mg.
- Siro 2 mg / 5 mL, 0,4 mg / mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dronedarone
Loại thuốc
Thuốc tim mạch, thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorambucil (Chlorambucil)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm alkyl hóa, dẫn chất mù tạc nitrogen (nitrogen mustard)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén hoặc viên bao đường: 2mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arformoterol.
Loại thuốc
Chất chủ vận beta-2-Adrenergic chọn lọc. Thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch hít (15 mcg / 2 mL).
Sản phẩm liên quan